Thực đơn
Tiếng_Tsat Thanh điệuThanh điệu trong tiếng Tsat tương ứng với nhiều âm vị trong ngôn ngữ Chăm nguyên thủy.[3]
Giá trị thanh | Loại thanh | Tương ứng với âm vị cuối trong ngôn ngữ Chăm nguyên thủy |
---|---|---|
55 | Cao | *-h, *-s; PAN *-q |
42 | Xuống thấp | *-p, *-t, *-k, *-c, *-ʔ; *-ay Âm cuối hữu thanh |
24 | Lên cao | *-p, *-t, *-k, *-c, *-ʔ; *-ay Âm cuối vô thanh: âm đầu tắc xát/tắc hữu thanh |
11 | Thấp | Nguyên âm và phụ âm mũi Âm cuối hữu thanh |
33 | Trung | Nguyên âm và phụ âm mũi Âm cuối vô thanh: âm đầu tắc xát/tắc hữu thanh |
Thực đơn
Tiếng_Tsat Thanh điệuLiên quan
Tiếng Tsat Tiếng Tatar Krym Tiếng Tsakonia Tiếng Tatar Siberia Tiếng Tatar Tiếng Tat (Kavkaz)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Tsat http://www.public.asu.edu/~aperez7/TONALITY.html http://www.csuchico.edu/~gthurgood/Papers/SEAPaper... http://glottolog.org/resource/languoid/id/tsat1238 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=h... https://books.google.com/books?id=MBGYb84A7SAC&pg=... https://web.archive.org/web/20060320070439/http://...